UBND HUYỆN GIA LỘC
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT
Số: 16/TB-THCSTN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
Hải Dương, ngày 12 tháng 02 năm 2025
|
THÔNG BÁO
V/v Lựa chọn tổ chức đấu giá thanh lý tài sản công phòng học cao tầng
Trường THCS Thống Nhất, huyện Gia Lộc.
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản ngày 27/06/2024;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản và Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính V/v sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-BTC ngày 22/01/2025 của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản; quy định việc thu, chi, quản lý và sử dụng tiền bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiền đặt trước của người tham gia đấu giá, tiền đặt trước của người tham gia đấu giá không được nhận lại theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15;
Căn cứ Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt phương án thanh lý tài sản công phòng học cao tầng trường THCS Thống Nhất;
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá
- Tên của người có tài sản đấu giá: Trường THCS Thống Nhất.
- Địa chỉ: Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá
- Tài sản đấu giá: vật liệu từ phá dỡ công trình.
3. Giá khởi điểm đấu giá tài sản: 49.322.000đ
(Bốn mươi chín triệu, ba trăm hai mươi hai nghìn đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản theo quy định tại Điều 35, Thông tư số 19/2024/TT-BTP 31/12/2024 của Bộ Tư pháp V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15.
(Chi tiết các tiêu chí theo Phụ lục đính kèm).
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá
5.1. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 13/02/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 19/02/2025 (tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính).
- Cách thức nộp: Nộp trực tiếp.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Văn phòng trường THCS Thống Nhất - Địa chỉ: Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. (Hồ sơ không được hoàn trả lại đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn).
5.2. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
- Hồ sơ chứng minh cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá tài sản.
- Phương án đấu giá (thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án).
- Hồ sơ pháp lý; hồ sơ chứng minh năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.
- Bán hồ sơ tại nơi có tài sản.
- Hồ sơ đề xuất về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản.
- Bảng tự chấm điểm theo tiêu chí tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp.
Lưu ý: Khách hàng đến nộp hồ sơ lựa chọn tổ chức đấu giá cần xuất trình bản chính giấy giới thiệu và CCCD/CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường THCS Thống Nhất trân trọng thông báo./.
Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử chuyên ngành về đấu giá tài sản;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hoài
|
Phụ lục
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông báo số 16/TB-THCSTN ngày 12/02/2025 của Trường THCS Thống Nhất)
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1.
|
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2.
|
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
II
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
19,0
|
1.
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
10,0
|
1.1
|
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc
|
5,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2.
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
5,0
|
2.1
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)
|
2,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)
|
3,0
|
3.
|
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên
Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp
|
2,0
|
4.
|
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến
|
1,0
|
5.
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
Ill
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
16,0
|
1.
|
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
1.1
|
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả
|
2,0
|
1.2
|
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả
|
2,0
|
2.
|
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)
|
4,0
|
3.
|
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá
|
4,0
|
3.1
|
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật
|
2,0
|
3.2
|
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá
|
2,0
|
4.
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá
|
4,0
|
IV
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
|
57,0
|
1.
|
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
15,0
|
1.1
|
Dưới 20 cuộc đấu giá
|
12,0
|
1.2
|
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá
|
13,0
|
1.3
|
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá
|
14,0
|
1.4
|
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên
|
15,0
|
2.
|
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
7,0
|
2.1
|
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)
|
4,0
|
2.2
|
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành
|
5,0
|
2.3
|
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành
|
6,0
|
2.4
|
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên
|
7,0
|
3.
|
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
7,0
|
3.1
|
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)
|
4,0
|
3.2
|
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc
|
5,0
|
3.3
|
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc
|
6,0
|
3.4
|
Từ 50 cuộc trở lên
|
7,0
|
4.
|
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.
|
3,0
|
4.1
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm
|
3,0
|
4.2
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:
Số điểm của B = (U x 3)/Y
|
|
4.3
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y
|
|
5.
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
7,0
|
5.1
|
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm
|
4,0
|
5.2
|
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
5,0
|
5.3
|
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm
|
6,0
|
5.4
|
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên
|
7,0
|
6.
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
4,0
|
6.1
|
01 đấu giá viên
|
2,0
|
6.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
3,0
|
6.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
4,0
|
7.
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
4,0
|
7.1
|
Dưới 05 năm
|
2,0
|
7.2
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
3,0
|
7.3
|
Từ 10 năm trở lên
|
4,0
|
8.
|
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
5,0
|
8.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
3,0
|
8.2
|
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
4,0
|
8.3
|
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
9.
|
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
5,0
|
9.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
3,0
|
9.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
4,0
|
9.3
|
Từ 100 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
8,0
|
1.
|
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá
|
4,0
|
2.
|
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài sản đấu giá ở nhiều tỉnh, thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá ở một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ sở chi nhánh.
|
4,0
|
Tổng số điểm
|
100
|